Kia Carnival 2021 máy dầu bản 2.2D Signature. Xe sản xuất 2021, đăng ký lăn bánh 2022 chạy 2.3 vạn. Logo mới 2022 tên cá nhân biển Hà Nội.
Năm 2021 mẫu xe được bán ra với 5 phiên bản,
Carnival là duy nhất trong tầm giá có thể đáp ứng nhu cầu “chở full tải” với đầy đủ hành lý cho những hành trình dài.
Với lợi thế về không gian đã được khẳng định, Carnival nay được KIA “lột xác” thành một mẫu xe có thiết kế cực kỳ hiện đại, đẹp mắt và cao cấp.
Kích thướ của mẫu MPV như sau dài x rộng x cao lần lượt 5.155 x 1.995 x 1.775 mm. Chiều dài cơ sở 3.090 mm, khoảng sáng gầm 172 mm và bán kính quay vòng 5,8 m.
Kia Carnival vuông vức với phần thân xe dạng hình hộp chữ nhật nhằm tối ưu không gian cabin.
Lưới tản nhiệt cỡ lớn tạo hình 3D, dải đèn LED định vị gấp khúc và cản trước có nhiều gân dập nổi sắc sảo.
Các chi tiết mang phong cách thể thao ở ngoại thất có thể kể đến ốp hông, baga trên mui xe hay cánh lướt gió ở phía sau.
Danh sách trang bị đáng chú ý của Kia Carnival gồm
Bảng táp-lô có màn hình trung tâm nối liền vào cụm đồng hồ tốc độ cho cảm giác thể thao. Bản Premium và Signature trang bị 2 màn hình kỹ thuật số 12,3 inch hiện đại và sử dụng cụm cần số dạng núm xoay.
Vì là bản 7 chỗ, xe được trang bị 2 ghế giữa dạng thương gia cho không gian sử dụng rộng rãi. Tích hợp chức năng chỉnh điện, nhớ vị trí, sưởi và làm mát.
Tất cả ghế ngồi đều được bọc da, hàng ghế đầu cũng có chức năng chỉnh điện, sưởi và làm mát.
Những tiện ích đáng chú ý trên bản cao cấp có thể kể đến
Với các model máy dầu, động cơ là loại tăng áp I4 2.2L cho công suất 199 mã lực và mô-men xoắn 440 Nm. Hộp số tự động 8 cấp, hệ dẫn động cầu trước và 4 chế độ lái tùy chọn là cấu hình tiêu chuẩn.
Kia Carnival bản Signature có gói hỗ trợ lái với các tính năng như
Nói chung Kia Carnival 2021 máy dầu là 1 chiếc xe rộng rãi. Đáp ứng thoải mái cho a/e sử dụng gia đình đông người hoặc chạy dịch vụ.
A/e quan tâm liên hệ 093 245 8899 – Hoặc inbox Fanpage Cường xe cũ 8899 để vật nhau về giá nhé.
Số tiền vay
Thời gian tiền vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Tổng số tiền lãi phải trả
500.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả
5.000.000.000 đ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |