Triton 4×4 Athlete 2021 là mẫu xe được rất nhiều sếp lựa chọn vì giá cả hợp lý, khả năng vượt địa hình siêu tốt, thích hợp cho cả công việc và đi chơi.
Sếp nào đang tìm mua xe bán tải cũ thì chắc chắn không thể bỏ qua mẫu xe này rồi. Vì xe cũ so với xe mới sẽ tiết kiệm rất nhiều chi phí cho sếp.
Ngoài ra sếp có thể tham khảo thêm mẫu: Ranger Wildtrak 2017
Triton 4×4 Athlete 2021 màu Cam rất phù hợp với dòng xe bán tải, toát lên sự khỏe khoắn rất bụi bặm. Khả năng chống bám bẩn cũng tốt với những dòng có màu đậm.
Kết hợp với bộ tem dán thể thao màu đen, làm cho xe trở lên rất cá tính phù hợp với tính chất mạnh mẽ của dòng xe này
Hệ thống đèn Full Led Gồm định vị ban ngày và đèn chiếu sáng đạt chuẩn không kém cạnh bất kỳ mẫu xe nào cùng phân khúc
Mặt ca- lăng hầm hố, mâm lốp 6 chấu kép, khung gầm cứng cáp
Nội thất của Triton 4×4 Athlete 2021 đầy đủ tiện nghi:
Triton 4×4 Athlete 2021 đều được trang bị động cơ dầu I4 2,4 lít MIVEC, cho công suất cực đại 181 mã lực ở vòng tua 3.500, mô-men xoắn cực đại 430 Nm ở vòng tua 2.500. Đi cùng với đó là hộp số tự động 6 cấp vô cùng mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu
Bán kính vòng quay của xe khá nhỏ chỉ ở mức 5,9 vòng nên thuận tiện di chuyển trong phố lẫn các cung đường Off-road. Sử dụng hệ dẫn động 2 cầu Super Select II cho 4 chế độ gài cầu khác nhau kết hợp khóa visai cầu sau.
Triton 4×4 Athlete 2021 được trang bị đầy đủ các công nghệ an toàn hàng đầu như: 7 túi khí, Cảnh báo điểm mù, Hỗ trợ chuyển làn, Kiểm soát lực kéo, Cân bằng điện tử, Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, Cảm biến lùi, Camera lùi, Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm, Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi…
Nói chung, Triton 4×4 Athlete 2021 là chiếc xe có thể cạnh tranh sòng phẳng với bất kỳ mẫu xe nào trong cùng phân khúc. Khả năng phục vụ công việc cực tốt này chắc chắn sẽ làm rất nhiều sếp mê em nó.
Nếu sếp thấy hữu ích thì hãy liên hệ ngay để sớm được hỗ trợ tư vấn thêm nhé!
Số tiền vay
Thời gian tiền vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Tổng số tiền lãi phải trả
500.000.000 đ
Tổng số tiền phải trả
5.000.000.000 đ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |